Chính Sách Kiểm Hàng

CHẤT LƯỢNG KHẲNG ĐỊNH THƯƠNG HIỆU
Chính Sách Kiểm Hàng
Ngày đăng: 09/08/2024 04:21 PM

    Công ty TNHH SX-TM SƠN LỘC PHÁT PU68 SÀI GÒN

    1. Mục tiêu

    • Đảm bảo 100% sản phẩm sơn 2K Hapot và các loại sơn khác của công ty đạt chất lượng theo tiêu chuẩn đã đề ra và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    • Ngăn chặn các sản phẩm không đạt chất lượng, gây ảnh hưởng đến uy tín và thương hiệu của công ty.
    • Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.

    2. Phạm vi áp dụng

    Chính sách này áp dụng cho toàn bộ quá trình sản xuất, kiểm tra, đóng gói và vận chuyển các sản phẩm sơn của Công ty, từ khâu nhập nguyên liệu đến khi giao hàng cho khách hàng.

    3. Nguyên tắc kiểm tra

    • Kiểm tra 100%: Đối với nguyên liệu đầu vào (dung môi, chất tạo màu, nhựa...), sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng.
    • Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra định kỳ các thiết bị đo lường, phòng thí nghiệm để đảm bảo độ chính xác.
    • Kiểm tra theo lô: Đối với các lô sản phẩm lớn, tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên để đánh giá chất lượng chung của lô.

    4. Các điểm kiểm tra chính

    • Nguyên liệu đầu vào:
      • Kiểm tra chứng nhận chất lượng, nguồn gốc xuất xứ, hạn sử dụng.
      • Phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật như độ tinh khiết, hàm lượng các chất hóa học.
    • Quá trình sản xuất:
      • Kiểm soát chặt chẽ tỷ lệ pha trộn các thành phần.
      • Kiểm tra độ nhớt, độ bóng, màu sắc, thời gian khô, khả năng bám dính, độ bền màu, khả năng chịu nhiệt, độ bền hóa chất.
      • Đo lường hàm lượng các chất độc hại (VOCs, kim loại nặng...) nếu có.
    • Sản phẩm cuối cùng:
      • Kiểm tra ngoại quan, bao bì, nhãn mác, thông tin sản phẩm.
      • Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn đã đề ra.
    • Đóng gói và vận chuyển:
      • Kiểm tra bao bì kín, chắc chắn, không bị hư hỏng.
      • Đảm bảo điều kiện vận chuyển phù hợp để tránh làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

    5. Phương pháp kiểm tra

    • Kiểm tra trực quan: Quan sát bằng mắt thường.
    • Kiểm tra bằng dụng cụ: Sử dụng máy đo độ nhớt, máy đo màu, máy đo độ bóng, máy thử độ bám dính, máy phân tích thành phần...
    • Kiểm tra mẫu: Lấy mẫu ngẫu nhiên để phân tích tại phòng thí nghiệm.

    6. Hồ sơ kiểm tra

    • Mọi kết quả kiểm tra phải được ghi nhận đầy đủ vào các mẫu biểu kiểm tra và lưu trữ tại phòng QC.
    • Hồ sơ kiểm tra được lưu giữ ít nhất 05 năm.

    7. Trách nhiệm

    • Ban Giám đốc: Quyết định các chính sách về chất lượng, đầu tư trang thiết bị kiểm tra.
    • Phòng QC: Chịu trách nhiệm toàn diện về công tác kiểm tra chất lượng.
    • Các bộ phận sản xuất: Cung cấp mẫu sản phẩm để kiểm tra, thực hiện các biện pháp khắc phục khi sản phẩm không đạt yêu cầu.

    8. Xử lý khi sản phẩm không đạt yêu cầu

    • Ngăn chặn: Ngăn chặn ngay lập tức sản phẩm không đạt yêu cầu tiếp tục vào giai đoạn tiếp theo.
    • Phân tích nguyên nhân: Xác định rõ nguyên nhân gây ra lỗi.
    • Sửa chữa hoặc loại bỏ: Tiến hành sửa chữa hoặc loại bỏ sản phẩm không đạt yêu cầu.
    • Ngăn ngừa tái diễn: Thực hiện các biện pháp cải tiến quy trình, đào tạo nhân viên để ngăn ngừa lỗi tương tự xảy ra.

    9. Đào tạo

    • Tổ chức đào tạo thường xuyên cho toàn bộ nhân viên về hệ thống quản lý chất lượng, các quy trình kiểm tra và các tiêu chuẩn kỹ thuật.

    10. Cải tiến liên tục

    • Thực hiện đánh giá hệ thống quản lý chất lượng định kỳ để tìm ra các điểm yếu và đề xuất các biện pháp cải tiến.
    Map
    Zalo
    Hotline
    function googleTranslateElementInit() { new google.translate.TranslateElement({ pageLanguage: 'vi' }, 'google_translate_element'); }